Học tiếng trung uy tín tại vinh | 0977.769.922

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Lịch Học
  • Các khóa học
    • Tiếng trung tổng quát
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung căn bản
  • Học tiếng Trung
    • Giáo trình HSK
      • Bài giảng HSK
      • Đề thi HSK
      • Bài tập HSK
        • Bài tập HSK1
        • Bài tập HSK2
        • Bài tập HSK3
  • Giáo trình TOCFL
  • Học từ vựng qua tranh
  • Từ vựng T.Trung theo chủ đề
  • Ngữ Pháp quan trọng
  • Góc kỉ niệm
    • Hoạt động chung
    • Hoạt động từ thiện
  • Du học
  • Liên hệ
    • Học tiếng trung tại vinh
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • <
    • >
    1. Trang chủ
    2. Bài tập HSK
    3. Bài tập HSK3

    HSK3 : BÀI 2 : 第二课:我们那儿 冬天跟北京一样

    第二课:我们那儿 冬天跟北京一样冷。


    Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 选择正确的词填空:
                  要             就
    1. 三天后....................要到我的生日了。
    2. 马上.
    ....................要出发了,他为什么还没来呢?
    3. 我爸爸.
    ....................要回国了。
    4. 今天早上,我七点.
    .....................来学校了。
    5. 你快点儿好吗?我们
    .....................要迟到了!
    6. 冬天.
    ....................到了,下雪了!
    7. 新年.
    ....................要到了,你打算回家过节吗?
    8. 下个月我.
    .....................要结婚了。
    9.
    ....................十点了,他还没做完作业。
    10. 你等我一会儿,我马上
    ....................到。
     
    Bài 2. Đặt câu với các từ sau:造句
    1. 避暑:
    ...................................................................................................
    2. 着急:

    ...................................................................................................
    3. 落:
    ...................................................................................................
    4. 靠:
    ...................................................................................................
    5. 凉快:
    ...................................................................................................

    Bài 3: Dịch các câu sau đây: 翻译
     1. Quê chúng tôi mùa đông không có tuyết, cho nên từ nhỏ đến lớn tôi vẫn chưa trượt tuyết bao giờ.
      .............................................................................................................................................................
    2. Tôi rất thích nhật bản, đặc biệt là mùa xuân của Nhật, thời tiết cực kì mất mẻ, phong cảnh cũng rất đẹp.
     .............................................................................................................................................................

    3. Việc kinh doanh của bạn dạo này thế nào? Nghe bảo phát tài rồi đúng ko? 
     
     .............................................................................................................................................................
    4. Mùa thu đến rồi. Lá cây 2 bên đường đều đổ hết rồi. Bạn chờ tôi 1 chút, tôi muốn đi nhặt 1 vài chiếc lá.
     
     .............................................................................................................................................................
    5. 哎呀! 我的表停了。是不是坏了?
     
     .............................................................................................................................................................
    6. 你有什么好事吗?怎么那么高兴? 
     
     .............................................................................................................................................................
    7. 听说她的未婚夫是一家外贸公司的经理。
     
     .............................................................................................................................................................
    8. 我打算明年到中国工作,那样对我的将来更好。
     
     .............................................................................................................................................................
    9. 我快要看完那本书了,下星期会还给你。
     
     .............................................................................................................................................................

    Bài 4: Chữa câu sai:改错
    1. 下个月我快要上大学了。
     
     .............................................................................................................................................................
    2. 天气下雪了!我要去看雪。
     
     .............................................................................................................................................................
    3. 我哥哥打电话给我,说他快要结婚了。
     
     .............................................................................................................................................................
    4. 我们班的同学都在努力的学习。
     
     .............................................................................................................................................................
    5. 树叶已经黄,我要去捡几片。
     
     .............................................................................................................................................................

    Bài 5: Hãy kể về 1 chuyến du lịch của em vào kì nghỉ hè (khoảng 10 câu) 请说说你暑假的旅游。(10句左右)

    Tags:
      học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh
    Bài viết liên quan
    • Cách đọc số trong tiếng Trung QuốcCách đọc số trong tiếng Trung Quốc

      Cách đọc số trong tiếng Trung là câu hỏi của nhiều bạn mới học. Trong bài học này sẽ giúp các bạn học cách đọc số tiền trong tiếng trung,số đếm tiếng trung bồi,số đếm tiếng đài loan,cách đọc phần trăm[…]

    • HSK2 - Bài 22: 第二十二课:我打算请老师叫我京剧 (phần 2)HSK2 - Bài 22: 第二十二课:我打算请老师叫我京剧 (phần 2)

    • HSK2 - Bài 28: 第二十八课:我吃了早饭就来了HSK2 - Bài 28: 第二十八课:我吃了早饭就来了

    • Từ ngữ ăn uống, nấu nướng bằng tiếng trungTừ ngữ ăn uống, nấu nướng bằng tiếng trung

      Từ ngữ ăn uống, nấu nướng bằng tiếng trung

    • HSK2 - Bài 26: 第二十六课:天方去哪儿了?HSK2 - Bài 26: 第二十六课:天方去哪儿了?

    • Lịch khai giảng các khoa học tháng 10/2017Lịch khai giảng các khoa học tháng 10/2017

      Lịch khai giảng các khoa học tiếng trung tại Vinh tháng 10/2017

    • Học tiếng trung hằng ngày (Cảm ơn và Xin lỗi)Học tiếng trung hằng ngày (Cảm ơn và Xin lỗi)

    • HSK1 - BÀI 8:苹果一斤多少钱?HSK1 - BÀI 8:苹果一斤多少钱?

    • HSK3 : BÀI 5 : 第五课: 我听过钢琴协奏曲“黄河”HSK3 : BÀI 5 : 第五课: 我听过钢琴协奏曲“黄河”

    • Những sai lầm thường mắc phải khi học tiếng trungNhững sai lầm thường mắc phải khi học tiếng trung

      Học tiếng trung không phải là quá khó, nhưng khi mới bắt đầu hầu hết các bạn sẻ mắc một số sai lầm. Sau đây chúng tôi xin tổng hợp một số lỗi các bạn thường mắc phải khi bước đầu chinh phục tiếng trun[…]

    Học tiếng trung uy tín

    • Học tiếng trung tại Nghệ An

    • Học tiếng trung tại Hà Tĩnh

    • Học tiếng trung tại Vinh

    • Học tiếng trung tại Cửa Lò

    • Học tiếng trung tại Thái Hoà

    • Học tiếng trung tại Quế Phong

    • Học tiếng trung tại Quỳ Châu

    • Học tiếng trung tại Kỳ Sơn

    • Học tiếng trung tại Tương Dương

    • Học tiếng trung tại Nghĩa Đàn

    • Học tiếng trung tại Quỳ Hợp

    • Học tiếng trung tại Quỳnh Lưu

    • Học tiếng trung tại Con Cuông

    • Học tiếng trung tại Tân Kỳ

    • Học tiếng trung tại Anh Sơn

    Hình ảnh hoạt động

    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • Học tiếng trung căn bản
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh

    TRUNG TÂM HOA NGỮ VIỆT TRUNG

    Địa chỉ: Số 55 - KM02 - Đại lộ Lênin - Tp Vinh

    Điện thoại: 038 3966 886

    Chất Lượng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

    Tiếng trung tổng quát

    + Cách học tiếng trung tại Vinh nhanh và hiệu quả nhất

    + Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

    Tiếng trung giao tiếp

    + Cách đọc tiếng Trung chuẩn và chính xác

    + Các quy tắc viết chữ Hán hiệu quả

    + Lớp tiếng Trung giao tiếp kĩ năng nghe nói

    Giáo trình TOCFL

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

    Học từ vựng qua tranh

    + Những câu nói bất hủ dân tiếng Trung nên học

    + TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

    + Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

    Giáo trình HSK

    Hoạt động chung

    + Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

    Bài giảng HSK

    Đề thi HSK

    Bài tập HSK

    Bài tập HSK1

    + HSK1 - BÀI 15: 你们公司有多少职员?

    + HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

    + HSK1 - BÀI 13: 这是不是中药?

    Bài tập HSK2

    + HSK2 - BÀI 29: 第二十九课:我都做对了

    + HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    + HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)

    Bài tập HSK3

    + HSK 3: BÀI 7 :第七课:我的护照你找到了没有?

    + HSK 3: BÀI 8:第八课:我的眼镜摔坏了

    + HSK 3: BÀI 9: 第九课: 钥匙忘拔下来了

    Từ vựng T.Trung theo chủ đề

    + Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

    Ngữ Pháp quan trọng

    + Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

    + Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

    Copyright © 2017 by - www.hoctiengtrungtaivinh.com