Học tiếng trung uy tín tại vinh | 0977.769.922

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Lịch Học
  • Các khóa học
    • Tiếng trung tổng quát
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung căn bản
  • Học tiếng Trung
    • Giáo trình HSK
      • Bài giảng HSK
      • Đề thi HSK
      • Bài tập HSK
        • Bài tập HSK1
        • Bài tập HSK2
        • Bài tập HSK3
  • Giáo trình TOCFL
  • Học từ vựng qua tranh
  • Từ vựng T.Trung theo chủ đề
  • Ngữ Pháp quan trọng
  • Góc kỉ niệm
    • Hoạt động chung
    • Hoạt động từ thiện
  • Du học
  • Liên hệ
    • Học tiếng trung tại vinh
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • <
    • >
    1. Trang chủ
    2. Học tiếng Trung

    Giao tiếp tiếng Trung trong công ty văn phòng

    Một số mẫu giao tiếp trong văn phòng công ty bằng tiếng trung

    Văn phòng 办公室 Bàngōngshì; Phòng hành chính nhân sự 行政人事部 xíngzhèng rénshì bù; Phòng Tài chính kế toán 财务会计部 cáiwù kuàijì bù.

    Mẫu giao tiếp tiếng Trung trong công ty

    1.抱歉,我现在很忙。

    Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.

    (Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.)

    2.今天又得加班了。

    Jīntiān yòu děi jiābān le.

    (Hôm nay lại phải tăng ca.)

    3.最近总是加班。

    Zuìjìn zǒng shì jiābān.

    (Dạo này toàn phải tăng ca.)

    4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?

    Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?

    (Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?)

    5.工作非常多。你能加班吗?

    Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?

    (Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?)

    6.当然可以。

    Dāngrán kěyǐ.

    (Tất nhiên là được.)

    7.很抱歉。明天我没办法早来。

    Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.

    (Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.)

    8.抱歉。我今天不能上夜班。

    Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.

    (Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.)

    9.我晚上有课。

    Wǒ wǎnshàng yǒu kè.

    (Buổi tối tôi có giờ dạy.)

    10.家里没有人照看孩子。

    Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.

    (Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.)

    11.你需要我加多长时间的班?

    Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?

    (Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?)

    12.明天见。

    Míngtiān jiàn.

    (Hẹn mai gặp lại.)

    13.累了吧?

    Lèi le ba?

    (Mệt rồi chứ?)

    14.该下班了。

    Gāi xiàbān le.

    (Hết giờ làm rồi.)

    15.等一下。

    Děng yíxià.

    (Chờ một lát.)

    16.请给我一杯咖啡。

    Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.

    (Làm ơn cho tôi ly cà phê.)

    17.今天要做什么?

    Jīntiān yào zuò shénme?

    (Hôm nay phải làm gì?)

    18.你能来一下办公室吗?

    Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?

    (Anh đến văn phòng một lát được không?)

    19.你能给我复印这份文件吗?

    Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?

    (Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?)

    20 .你能帮我一下忙吗?

    Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?

    (Anh giúp tôi một lát có được không?)

    21.老板来了吗?

    Lǎobǎn lái le ma?

    (Ông chủ đã đến chưa?)

    22.最近老板的心情不好。

    Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo.

    (Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.)

    23.开始开会吧。

    Kāishǐ kāihuì ba.

    (Bắt đầu họp nào.)

    24.我宣布会议开始。

    Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.

    (Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.)

    25.开会了,大家请安静。

    Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.

    (Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.)

    26.都到齐了吗?

    Dōu dào qí le ma?

    (Đã đến đủ cả chưa?)

    27.开会时不能接电话。

    Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà.

    (Khi họp không được nghe điện thoại.)

    28.秘书来念一下上次会议记录好吗?

    Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?

    (Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?)

    29.你的发言权没有获得批准。

    Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn.

    (Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.)

    30.所有赞同的,请举手。

    Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu.

    (Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.)

    31.所有反对的,请表态反对。

    Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì.

    (Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối)

    32.我提议将该议案进行投票表决。

    Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué.

    (Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.)

    33.我们表决吧。

    Wǒmen biǎojué ba.

    (Chúng ta biểu quyết đi.)

    34.我提议现在休会。

    Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.

    (Tôi đề nghị bây giờ giải lao.)

    Tags:
    • giao tiếp tiếng trung

    • du học đài loan

    Bài viết liên quan
    • Địa chỉ học tiếng trung uy tín, tốt nhất tại vinhĐịa chỉ học tiếng trung uy tín, tốt nhất tại vinh

      Để tìm một địa chỉ học tiếng trung giỏi và chất lượng không phải là điều dễ dàng. Nhưng đến với trung tâm tiếng trung Việt Trung, bạn sẻ không còn phải lo vấn đề này nữa

    • Tổng hợp các bộ thủ thường gặpTổng hợp các bộ thủ thường gặp

    • 5 phương pháp tự học tiếng Trung hiệu quả tại nhà5 phương pháp tự học tiếng Trung hiệu quả tại nhà

      Việc xác định mục tiêu tự học tiếng Trung quốc đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung. Mục tiêu học tiếng Trung giúp người tự học tiếng Trung có những chiến lược trong quá trình h[…]

    • Học tiếng trung tại vinh từ cơ bản đến nâng caoHọc tiếng trung tại vinh từ cơ bản đến nâng cao

      Bạn muốn học tiếng trung tại vinh uy tín chất lượng, hãy liên hệ với chúng tôi. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, kỹ năng giỏi. Sẻ đáp ứng mọi yêu cầu của bạn về tiếng trung

    • Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 11Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 11

      Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 11

    • HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    • Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng TrungTổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

    • HSK2: Bài 26: 第二十六课:田芳去哪儿了 (phần 2)HSK2: Bài 26: 第二十六课:田芳去哪儿了 (phần 2)

    • HSK2 - Bài 18: 第十八课: 我去邮局寄包裹HSK2 - Bài 18: 第十八课: 我去邮局寄包裹

    • Tiếng trung dễ hay khó ?Tiếng trung dễ hay khó ?

      Chữ Trung Quốc viết khó, để nhớ được, bạn phải tập viết mỗi ngày, có sự liên tưởng tốt. Ví dụ, trong tiếng Trung có bộ khẩu liên quan đến mồm miệng, bộ nữ là con gái…

    Học tiếng trung uy tín

    • Học tiếng trung tại Nghệ An

    • Học tiếng trung tại Hà Tĩnh

    • Học tiếng trung tại Vinh

    • Học tiếng trung tại Cửa Lò

    • Học tiếng trung tại Thái Hoà

    • Học tiếng trung tại Quế Phong

    • Học tiếng trung tại Quỳ Châu

    • Học tiếng trung tại Kỳ Sơn

    • Học tiếng trung tại Tương Dương

    • Học tiếng trung tại Nghĩa Đàn

    • Học tiếng trung tại Quỳ Hợp

    • Học tiếng trung tại Quỳnh Lưu

    • Học tiếng trung tại Con Cuông

    • Học tiếng trung tại Tân Kỳ

    • Học tiếng trung tại Anh Sơn

    Hình ảnh hoạt động

    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • Học tiếng trung căn bản
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh

    TRUNG TÂM HOA NGỮ VIỆT TRUNG

    Địa chỉ: Số 55 - KM02 - Đại lộ Lênin - Tp Vinh

    Điện thoại: 038 3966 886

    Chất Lượng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

    Tiếng trung tổng quát

    + Cách học tiếng trung tại Vinh nhanh và hiệu quả nhất

    + Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

    Tiếng trung giao tiếp

    + Cách đọc tiếng Trung chuẩn và chính xác

    + Các quy tắc viết chữ Hán hiệu quả

    + Lớp tiếng Trung giao tiếp kĩ năng nghe nói

    Giáo trình TOCFL

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

    Học từ vựng qua tranh

    + Những câu nói bất hủ dân tiếng Trung nên học

    + TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

    + Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

    Giáo trình HSK

    Hoạt động chung

    + Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

    Bài giảng HSK

    Đề thi HSK

    Bài tập HSK

    Bài tập HSK1

    + HSK1 - BÀI 15: 你们公司有多少职员?

    + HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

    + HSK1 - BÀI 13: 这是不是中药?

    Bài tập HSK2

    + HSK2 - BÀI 29: 第二十九课:我都做对了

    + HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    + HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)

    Bài tập HSK3

    + BÀI 10 - HSK3: 第10课:会议厅的门开着呢

    + BÀI 2 - HSK3: 第二课:我们那儿 冬天跟北京一样

    + Bài 6 - HSK3: 第六课:我是跟旅游团一起来的。

    Từ vựng T.Trung theo chủ đề

    + Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

    Ngữ Pháp quan trọng

    + Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

    + Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

    Copyright © 2017 by - www.hoctiengtrungtaivinh.com