Học tiếng trung uy tín tại vinh | 0977.769.922

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Lịch Học
  • Các khóa học
    • Tiếng trung tổng quát
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung căn bản
  • Học tiếng Trung
    • Giáo trình HSK
      • Bài giảng HSK
      • Đề thi HSK
      • Bài tập HSK
        • Bài tập HSK1
        • Bài tập HSK2
        • Bài tập HSK3
  • Giáo trình TOCFL
  • Học từ vựng qua tranh
  • Từ vựng T.Trung theo chủ đề
  • Ngữ Pháp quan trọng
  • Góc kỉ niệm
    • Hoạt động chung
    • Hoạt động từ thiện
  • Du học
  • Liên hệ
    • Học tiếng trung tại vinh
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • <
    • >
    1. Trang chủ
    2. Bài tập HSK
    3. Bài tập HSK1

    HSK - BÀI 9: 我换人民币

    I: Viết phiên âm và chữ Hán cho những từ sau

    1: Đợi: .................................................................................................................................
    2: Đổi: .................................................................................................................................
    3: Tổng cộng: ......................................................................................................................
    4: Đô la Mỹ: ........................................................................................................................
    5: Công việc: .......................................................................................................................
    6: Trứng gà: ........................................................................................................................
    7: Quýt: ...............................................................................................................................
    8: Một vài: ..........................................................................................................................
    9: Ngồi: ..............................................................................................................................
    10: Xin hỏi:.........................................................................................................................

    II: Hoàn thành đoạn hội thoại sau: 

    A:你好!
    B:......................!
    A:......................?
    B:橘子,......................?
    A:九块三,......................?
    B:两斤。
    A:还要别的吗?
    B:苹果......................?
    A:十二块。
    B:......................, 十块吧!
    A:好,......................?
    B:三斤.
    A:一共.......................。
    B:......................。
    A:这是六十块,.......................。
    B: 再见。
    A:再见。

    III: Dịch những câu sau đây sang tiếng Trung:

    1: Tôi muốn đi thư viện đổi sách.
    ......................................................................................................................
    2: Hôm qua, mẹ cho tôi 20 đồng mua sách tiếng Trung.
    ......................................................................................................................
    3: Trưa hôm nay bạn đi nhà ăn ăn trưa không?
    ......................................................................................................................
    4: Tôi muốn đổi 500 đô la Mỹ sang nhân dân tệ.
    ......................................................................................................................
    5: Hôm nay tôi muốn đi uống trà, ăn hoa quả, bạn ăn không? Tôi mời!
    ......................................................................................................................
    6: Xin hỏi những quyển sách này bao nhiêu tiền?
    ......................................................................................................................
    7: Những quyển tạp chí kia đắt quá.
    ......................................................................................................................
    8: Tối hôm nay tôi muốn ăn mì sợi, bạn ăn không?
    ......................................................................................................................
    9: Hôm qua anh trai tôi mua cho tôi rất nhiều sách.
    ......................................................................................................................
    10:Kia là tiền của ai?
    ......................................................................................................................

    IV: Sắp xếp thành câu: 

    1: 我 / 鸡蛋 / 喝 / 汤 / 要  / 一 /碗。
    ......................................................................................................................
    2:啤酒 / 喝 / 要 / 越南 / 我。
    ......................................................................................................................
    3: 包子 / 是 / 那些 / 我 / 不 / 的。
    ......................................................................................................................
    4:我妈妈  / 人 / 中国 / 是 / 不 / 越南 / 是 / 人。
    ......................................................................................................................
    5: 难 / 英语/ 很 / 不 / 俄语 / 太 / 难。
    ......................................................................................................................
    6: 我 / 饺子 / 吃 / 她 /  馒头 / 吃。
    ......................................................................................................................
    7: 昨天 / 喝 / 三 /她 / 杯(bei:cốc,ly)  / 晚上 / 酒。
    ......................................................................................................................
    8: 信 / 要 / 寄 / 我 / 换 / 去 / 不 / 钱 / 去 / 银行 / 要 / 邮局。
    ......................................................................................................................
    9: 一共 / 个 /钱 /苹果 / 三 / 多少 / 橘子 / 两 / 个?
    ......................................................................................................................
    10: 食堂 / 张 /  吃 /  老师 / 午饭 / 去 / 要。
    ......................................................................................................................

    Tags:
      học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh
    Bài viết liên quan
    • HSK2 - Bài 18: 第十八课: 我去邮局寄包裹HSK2 - Bài 18: 第十八课: 我去邮局寄包裹

    • Văn hóa cưới hỏi của người Trung QuốcVăn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

    • Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 6Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 6

      Giáo trình giảng dạy TOCFL từ căn bản đến nâng cao BÀI 6

    • HSK2 - Bài 28: 第二十八课:我吃了早饭就来了HSK2 - Bài 28: 第二十八课:我吃了早饭就来了

    • HSK2 - Bài 23: 第二十三课:学校里边有邮局吗?HSK2 - Bài 23: 第二十三课:学校里边有邮局吗?

    • 7 Câu khẩu ngữ thời gian siêu dễ7 Câu khẩu ngữ thời gian siêu dễ

      Các bạn đã biết sử dụng những câu khẩu ngữ về thời gian chưa, cùng Hoa ngữ Việt - Trung tìm hiểu nhé.

    • HSK - BÀI 9: 我换人民币HSK - BÀI 9: 我换人民币

    • Bài 6 - HSK3: 第六课:我是跟旅游团一起来的。Bài 6 - HSK3: 第六课:我是跟旅游团一起来的。

    • THI ĐẠI HỌC KHỐI D4: TOÁN , VĂN, TRUNGTHI ĐẠI HỌC KHỐI D4: TOÁN , VĂN, TRUNG

      Thi đại học Khối D4: Thuận lợi và khó khăn?

    • Chúc mừng cô bé xinh xắn tiếp theo nhận được Visa Du họcChúc mừng cô bé xinh xắn tiếp theo nhận được Visa Du học

      Học viên Nguyễn Thị Thảo rất nỗ lực để là người tiếp theo có điểm phỏng vấn Du học rất cao. Xin chúc mừng.

    Học tiếng trung uy tín

    • Học tiếng trung tại Nghệ An

    • Học tiếng trung tại Hà Tĩnh

    • Học tiếng trung tại Vinh

    • Học tiếng trung tại Cửa Lò

    • Học tiếng trung tại Thái Hoà

    • Học tiếng trung tại Quế Phong

    • Học tiếng trung tại Quỳ Châu

    • Học tiếng trung tại Kỳ Sơn

    • Học tiếng trung tại Tương Dương

    • Học tiếng trung tại Nghĩa Đàn

    • Học tiếng trung tại Quỳ Hợp

    • Học tiếng trung tại Quỳnh Lưu

    • Học tiếng trung tại Con Cuông

    • Học tiếng trung tại Tân Kỳ

    • Học tiếng trung tại Anh Sơn

    Hình ảnh hoạt động

    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • Học tiếng trung căn bản
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh

    TRUNG TÂM HOA NGỮ VIỆT TRUNG

    Địa chỉ: Số 55 - KM02 - Đại lộ Lênin - Tp Vinh

    Điện thoại: 038 3966 886

    Chất Lượng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

    Tiếng trung tổng quát

    + Cách học tiếng trung tại Vinh nhanh và hiệu quả nhất

    + Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

    Tiếng trung giao tiếp

    + Cách đọc tiếng Trung chuẩn và chính xác

    + Các quy tắc viết chữ Hán hiệu quả

    + Lớp tiếng Trung giao tiếp kĩ năng nghe nói

    Giáo trình TOCFL

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

    Học từ vựng qua tranh

    + Những câu nói bất hủ dân tiếng Trung nên học

    + TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

    + Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

    Giáo trình HSK

    Hoạt động chung

    + Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

    Bài giảng HSK

    Đề thi HSK

    Bài tập HSK

    Bài tập HSK1

    + HSK1 - BÀI 15: 你们公司有多少职员?

    + HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

    + HSK1 - BÀI 13: 这是不是中药?

    Bài tập HSK2

    + HSK2 - BÀI 29: 第二十九课:我都做对了

    + HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    + HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)

    Bài tập HSK3

    + BÀI 10 - HSK3: 第10课:会议厅的门开着呢

    + BÀI 2 - HSK3: 第二课:我们那儿 冬天跟北京一样

    + Bài 6 - HSK3: 第六课:我是跟旅游团一起来的。

    Từ vựng T.Trung theo chủ đề

    + Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

    Ngữ Pháp quan trọng

    + Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

    + Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

    Copyright © 2017 by - www.hoctiengtrungtaivinh.com