Học tiếng trung uy tín tại vinh | 0977.769.922

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Lịch Học
  • Các khóa học
    • Tiếng trung tổng quát
    • Tiếng trung căn bản
    • Tiếng trung giao tiếp
  • Học tiếng Trung
    • Giáo trình HSK
      • Bài giảng HSK
      • Bài tập HSK
        • Bài tập HSK1
        • Bài tập HSK2
      • Đề thi HSK
    • Giáo trình TOCFL
    • Học từ vựng qua tranh
    • Từ vựng T.Trung theo chủ đề
    • Ngữ Pháp quan trọng
  • Góc kỉ niệm
    • Hoạt động chung
    • Hoạt động từ thiện
  • Du học
  • Liên hệ
  • Học tiếng trung tại vinh
  • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
  • <
  • >
  1. Trang chủ
  2. Bài tập HSK
  3. Bài tập HSK1

HSK1- BÀI 10: 他住在哪儿?

I. Đặt câu với từ cho sẵn:

1: 不知道
......................................................................................................................................
2: 多少
......................................................................................................................................
3: 在
......................................................................................................................................
4: 呢
......................................................................................................................................
5: 住
......................................................................................................................................
 
II. Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh:

1: 你/她/号码/是/的/知道/多少/电话/吗?
......................................................................................................................................
2: 办公室/人/不/你/知道/没有/吗?
......................................................................................................................................
3: 你/找/在/什么/呢?
......................................................................................................................................
4: 住/他/八/房间/楼/是/711/号。
......................................................................................................................................
5: 不/图书馆/我/看/去/书。
......................................................................................................................................
6: 你/不/知道/知道/他/在/哪儿/家?
......................................................................................................................................
7: 我/没/知道/的/有/电话/人/号码。
......................................................................................................................................
8: 在/我/你/在/知道/谁/找。
......................................................................................................................................
 
III. Dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi:

1: 你家有电话吗?
......................................................................................................................................
2: 你手机号码是多少?
......................................................................................................................................
3: 你家住哪儿?
......................................................................................................................................
4: 你今天做什么?
......................................................................................................................................
5: 你知道教称汉语老师的电话号码吗?
......................................................................................................................................
 
IV. Dịch sang tiếng Trung:


1. Không phải là anh ấy không tốt, là anh ấy quá tốt.
...........................................................................................................................................
2. Tôi muốn ăn bánh bao và há cảo, bạn đi cùng tôi nhé.
...........................................................................................................................................
3. Tiền đây, không cần thối tiền.
...........................................................................................................................................
 
V. Hoàn thành đoạn hội thoại:

1. A: ........................................................................
    B: 一斤五块钱.
    A:........................................................................
    B: 两斤十块钱.
    A:........................................................................
    B: 谢谢.

2. A:........................................................................
    B: 他住在学校旁边.
    A: ........................................................................
    B: 他电话号码是 0914759042.
    A:........................................................................
    B: 不客气.

Tags:
    học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh
Bài viết liên quan
  • Chuyến từ thiện cuối năm đến với gia đình bé PhúcChuyến từ thiện cuối năm đến với gia đình bé Phúc

    Bé Phúc sống ở vùng quê nghèo đất Thanh Xuân - Thanh Chương. Năm nay lên 8 tuổi nhưng do mắc bệnh thận nặng cả ngày phải truyền dịch nên người em nhỏ như trẻ lên 4 lên 5. Đọc được hoàn cảnh của bé tr[…]

  • Trung tâm Việt Trung chào mừng khai giảng năm học mới 2017Trung tâm Việt Trung chào mừng khai giảng năm học mới 2017

    Trung tâm Việt - Trung hân hoan chào đón các học viên mới. Trung tâm kính chúc Qúy Thầy/ cô giáo, các bạn học viên một năm học mới đầy sức khỏe, luôn vui tươi và gặp nhiều may mắn. Trung tâm liên tục […]

  • Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhấtLàm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

    Bài viết chia sẻ về cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất dưới đây sẽ mang đến cho các bạn một cái nhìn toàn diện về ngôn ngữ này.

  • Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

    Giáo trình giảng dạy TOCFL từ căn bản đến nâng cao bài 3

  • Đồ dùng trang điểmĐồ dùng trang điểm

    Là con gái thật tuyệt !!! Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về dụng cụ trang điểm nhé ^^ Hi vọng các bạn sẽ thích .Học nhiều hơn tại website: http://hoctiengtrungtaivinh.com/ TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI […]

  • Tiếng trung dễ hay khó ?Tiếng trung dễ hay khó ?

    Chữ Trung Quốc viết khó, để nhớ được, bạn phải tập viết mỗi ngày, có sự liên tưởng tốt. Ví dụ, trong tiếng Trung có bộ khẩu liên quan đến mồm miệng, bộ nữ là con gái…

  • HSK1-BÀI 5: 这是王老师HSK1-BÀI 5: 这是王老师

  • Từ ngữ ăn uống, nấu nướng bằng tiếng trungTừ ngữ ăn uống, nấu nướng bằng tiếng trung

    Từ ngữ ăn uống, nấu nướng bằng tiếng trung

  • Học tiếng trung tại vinh từ cơ bản đến nâng caoHọc tiếng trung tại vinh từ cơ bản đến nâng cao

    Bạn muốn học tiếng trung tại vinh uy tín chất lượng, hãy liên hệ với chúng tôi. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, kỹ năng giỏi. Sẻ đáp ứng mọi yêu cầu của bạn về tiếng trung

  • Chúc mừng cô bé xinh xắn tiếp theo nhận được Visa Du họcChúc mừng cô bé xinh xắn tiếp theo nhận được Visa Du học

    Học viên Nguyễn Thị Thảo rất nỗ lực để là người tiếp theo có điểm phỏng vấn Du học rất cao. Xin chúc mừng.

Học tiếng trung uy tín

  • Học tiếng trung tại Nghệ An

  • Học tiếng trung tại Hà Tĩnh

  • Học tiếng trung tại Vinh

  • Học tiếng trung tại Cửa Lò

  • Học tiếng trung tại Thái Hoà

  • Học tiếng trung tại Quế Phong

  • Học tiếng trung tại Quỳ Châu

  • Học tiếng trung tại Kỳ Sơn

  • Học tiếng trung tại Tương Dương

  • Học tiếng trung tại Nghĩa Đàn

  • Học tiếng trung tại Quỳ Hợp

  • Học tiếng trung tại Quỳnh Lưu

  • Học tiếng trung tại Con Cuông

  • Học tiếng trung tại Tân Kỳ

  • Học tiếng trung tại Anh Sơn

Hình ảnh hoạt động

  • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
  • Học tiếng trung căn bản
  • Học viên hoa ngữ việt trung
  • Học viên hoa ngữ việt trung
  • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh

TRUNG TÂM HOA NGỮ VIỆT TRUNG

Địa chỉ: Số 55 - KM02 - Đại lộ Lênin - Tp Vinh

Điện thoại: 038 3966 886

Chất Lượng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

Tiếng trung tổng quát

+ Cách học tiếng trung tại Vinh nhanh và hiệu quả nhất

+ Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

Giáo trình TOCFL

+ Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

+ Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

+ Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

Giáo trình HSK

Hoạt động chung

+ Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

Bài tập HSK

Bài giảng HSK

Bài tập HSK1

+ HSK1 - BÀI 15: 你们公司有多少职员?6

+ HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

+ HSK1 - BÀI 13: 这是不是中药?

Bài tập HSK2

+ HSK2 - BÀI 17: 你在做什么呢?

+ HSK2 - BÀI 16: 你常去图书馆吗?

Tiếng trung giao tiếp

+ Cách đọc tiếng Trung chuẩn và chính xác

+ Các quy tắc viết chữ Hán hiệu quả

+ Lớp tiếng Trung giao tiếp kĩ năng nghe nói

Học từ vựng qua tranh

+ Những câu nói bất hủ dân tiếng Trung nên học

+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

+ Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

Đề thi HSK

Từ vựng T.Trung theo chủ đề

+ Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

Ngữ Pháp quan trọng

+ Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

+ Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

Copyright © 2017 by - www.hoctiengtrungtaivinh.com