HSK2 - Bài 24: 第二十四课:我想学太极拳 第二十四课:我想学太极拳 I. Sửa câu sai 1. 我们还喝一杯啤酒吧 ………………………………………………..................... 2. 这些是馒头,还这些是什么? ………………………………………………..................... 3. 我们打球一场怎么样? ………………………………………………..................... 4. 我应该去不去看他? ………………………………………………..................... 5. 一年以前他没会说汉语。 ………………………………………………..................... 6. 这辆摩托车太贵了,我不可以买。 ………………………………………………..................... 7. 那个地方还不错,他再想去一次。 ………………………………………………..................... II. Dùng động từ năng nguyện thích hợp điền trống 1. A: 老师,………………………………………………问一个问题吗? B: 当然…………………………………………………. 2. 她病了,要人帮助他,他………………………………..去看看她。 3. 你说明天……………………………………下雨吗? 4. 这个孩子很聪明,………………………………..说三种外语。 5. 明年我……………………………………..去中国学习汉语。 6. 这个座位有人吗?我………………………………坐吗? III. Dùng “会”, “能” điền vào chỗ trống 1. 在他们国家,只有十八岁上的人才……………………………喝酒。 2. 我明天有事,不…………………….来参加你的生日晚会,对不起。 3. 他病好了,今天又………………………..开车了。 4. 真没想到,他不……………………….自行车。 5. 他。。喝酒,但是今天他身体不舒服,不…………………………喝。 6. 这把椅子太脏,不………………………坐。 7. 我哥哥不…………………..写汉语,只………………写一点儿书法 IV. Dịch các câu sau sang tiếng Trung 1. Chúng tôi lên lớp từ 9h đến 10h30, chỗ chúng tôi cách trung tâm khoảng 5km. ………………………………………………...................................................................... 2. Từ chỗ này đi thẳng về phía trước, đến đèn xanh đèn đèn đỏ chỗ kia rẽ trái. ………………………………………………...................................................................... 3. Giám đốc Vương, ngài có thể nói lại lần nữa không? ………………………………………………...................................................................... 4. Tôi không biết chơi bóng rổ, em gái tôi cũng không biết. Nghe nói trường chúng tôi tuần sau bắt đầu dạy chơi bóng rổ, tôi liền đi đăng kí. ………………………………………………...................................................................... 5. Chiều hôm nay lớp chúng tôi có tiết học bơi, Vương Lan không khỏe, sốt, đau đầu, có thể ốm rồi. Cô ấy không thể đến lớp học. ………………………………………………...................................................................... V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh 1. 要/看/明天/我/我/的/个/同学/一/去。 ………………………………………………...................................................................... 2. 她/分钟/写/三十/能/一/汉字/个。 ………………………………………………...................................................................... 3. 老师/中国/来/妈妈/我/今天/,/想/请假/接/我/她/去。 ………………………………………………...................................................................... 4. 了/感冒/今天/她,/旅游/了/你们/去/和/能/不。 ………………………………………………...................................................................... Tags: học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh