Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3 Giáo trình giảng dạy TOCFL từ căn bản đến nâng cao bài 3 第三课:我喜欢看电影 I, 生词: 1,电:Điện 2,没电:Mất điện 3,车:Xe 4,德:Đức 5,文:Văn, tiếng 6,美:Mỹ, đẹp. II, 语法: 1,Động từ thường: - Khẳng định : S + V + (O) Ex: 他看书 - Phủ định: S + 不 V + (O) Ex: 他不看书 - Nghi vấn: S + V 不 V + (O) S + V + (O) +吗? S + V + O + 不 V? Ex: 你上不上课? 你上课吗? 你上课不上? 2,Động từ 有 : - Khẳng định : S + 有 + (O) Ex: 我有书 - Phủ định : S + 没有 + (O) Ex: 我没有车 - Nghi vấn: S + 有 + (O) + 吗? S + 有没有 + (O) ? S + 有 + O + 没有? Ex : 你有书吗? 你有没有书? 你有书没有? 3,好 + V = adj Ex: 好看 / 好美 :đẹp 4,Chữ đầu của quốc gia + 文 :Tiếng Ex: 中文 ,英文 5,Tên nước + Danh từ Chung Ex: 越南东西 6,Đảo đề ngữ lên đầu câu để nhấn mạnh: Ex: 中文书我没有 III, 练习: 1,我不喜欢她,她不好 2,你看什么看?不给你看,不要再看啊。 3,不是美国人都有汽车吗? 4,我没有电视,也不喜欢看电视。 5,他们都不好,我不喜欢他们。 6,我什么都没有,车,笔,书 ,。。。都没有。 7,我朋友有三支笔,五本书。 8,我太太很喜欢中文,我要买中文报给他。 9,这辆汽车很好看,可是太贵,我不要买。 10,谁有笔呢,我没有笔。 Tags: học tiếng trung tại vinh từ thiện tại vinh hoc tieng trung tai vinh hoc tieng trung o vinh học tiếng trung ở vinhngữ pháp tiếng trunggiáo trình tocfl