Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 9 Giáo trình giảng dạy TOCFL từ căn bản đến nâng cao BÀI 9 第九课:你们学校在哪里 I. 生词 : 1. 客 / Kè /:Khách 2. 客人 / Kèrén/:Khách 3. 厅 /Tīng /:Phòng 4. 边 / Biān /:Bên, phía 5. 桌椅 / Zhuō yǐ /:Bàn ghế 6. 洗 / Xǐ /:Rửa 7. 手 / Shǒu /:Tay 8. 洗手间 / Xǐshǒujiān /:Nhà vệ sinh I. 语法 : 1. Cách sử dụng danh từ chỉ nơi chốn a. Danh từ tên riêng làm danh từ chỉ nơi chốn VD: 越南,中国,台湾。。。 b. Danh từ vị trí làm danh từ chỉ nơi chốn VD: 上(面);下(面);外(面)。。。 c. Kết hợp danh từ + danh từ vị trí thành danh từ nơi chốn. VD: 桌上;书下面;我这边。。。 d. S + 在 + DT nơi chốn ( Không có V + O ) VD: 我父母在日本 e. DT nơi chốn + 有 + O VD: 桌子上面有笔 g. Khi có Động từ thì: +) S + 在 + DT nơi chốn + V + O VD: 我在家吃饭 +) 在 + DT nơi chốn + S + V + O VD: 在家我吃饭 f. Cụm DT được bổ nghĩa bởi từ chỉ nơi chốn (在) + DT nơi chốn + 的 + DT chính VD: 在桌子的书是我的。 我家附近的饭馆都不错。 2. Cách sử dụng 离 DT1 离 DT2 + khoảng cách (远,近,还远,不近,公里...) VD: 我离他很近。 我家离他家五公里。 3. Cách sử dụng 是的。 +) Nghĩa : đúng, đúng vậy +) Nghĩa : Dạ, vâng (Thường dùng với nghĩa này) VD: A: 你是台湾人吗? B: 是的。 VD: A: 我们走吧! B: 是的。 4. Cách sử dụng 房间;屋子: Phòng 房间:Phòng trong nhà, căn hộ 屋子:Phòng nào đó, mô tả phòng nói chung III; 造句: 1. 你在哪里学中文? 我看你说得很好听。 2. 你在哪里啊?我看不见你。 3. 你走的路不一定有他。 4. 你在图书馆做什么,不念书也不看书? 5. 在一个女人的后面要有一个爱她的男人。 6. 我不要大楼也不要屋子,我要有你。 7. 饭馆里面有很多人,不知他们在做什么? 8. 我家附近没有什么?书店,饭馆儿,学校。。。都没有。 9. 我们去书店不只看书,买书,我们看那儿看别人在看书,买书。 10.我不喜欢在家,因为在家就不能看见他,我想去外面找他,见他。 11.我家附近有两家书店,到那儿买书,看书的人很多。 12.那里没有你,我不想在那儿工作。 13.他不在那儿了,那么我也要走吧。 14 我们不一定什么都很方便说,有的可以说,有的不可以说. 15.我家没有钱,我不能在这所学校上课。 16.这所屋子很大,我不要,我要小的。 17.现在我不在客厅,你想一想我会在哪里? 18.我家没有饭厅,我们都在客厅吃饭。 19.那过没有人,我们可以在那边做一下儿。 20.在你旁边是我,那在我房边是你吗? Tags: học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh