Học tiếng trung uy tín tại vinh | 0977.769.922

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Lịch Học
  • Các khóa học
    • Tiếng trung tổng quát
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung căn bản
  • Học tiếng Trung
    • Giáo trình HSK
      • Bài giảng HSK
      • Đề thi HSK
      • Bài tập HSK
        • Bài tập HSK1
        • Bài tập HSK2
        • Bài tập HSK3
  • Giáo trình TOCFL
  • Học từ vựng qua tranh
  • Từ vựng T.Trung theo chủ đề
  • Ngữ Pháp quan trọng
  • Góc kỉ niệm
    • Hoạt động chung
    • Hoạt động từ thiện
  • Du học
  • Liên hệ
    • Học tiếng trung tại vinh
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • <
    • >
    1. Trang chủ
    2. Bài tập HSK
    3. Bài tập HSK1

    HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

     I. Sắp xếp thành câu dựa vào từ cho sẵn:

    1: 什么/的/是/的/你/颜色/车/?
    ..............................................................................................................................
    2: 刚/留学/有/忙/去/中国/点儿。
    ..............................................................................................................................
    3: 请/我/什么/喝/想/你。
    ..............................................................................................................................
    4: 你/喝/咖啡/还/茶/是/想?
    ..............................................................................................................................
    5: 这/我/好看/两/觉得/辆/不/车。
    ..............................................................................................................................
     
    II. Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng:

    1: 你不去学校明天?
    ..............................................................................................................................
    2: 你的车是不是旧吗?
    ..............................................................................................................................
    3: 你买苹果的还是买橘子的?
    ..............................................................................................................................
    4: 每天他都开自行车上课。
    ..............................................................................................................................
    5: 田芳的车是新买。
    ..............................................................................................................................

    III. Đọc đoạn văn sau đây và trả lời câu hỏi:


          明天星期天,也是我弟弟的生日。我们都给他买礼物(lǐwù: quà)。我送的是日用品。我还是学生,没有钱。他说: “姐姐送的日用品很好用”。我妈妈送给他一本汉语书。弟弟说:“这本汉语书很有意思,语法不难”。我爸爸送的是手衣,爸爸说:“你去中国留学,中国天气很冷要有毛衣”。我弟弟的生日还有不少有意思的礼物,他都很喜欢。


    1: 明天是谁的生日?
    ......................................................................................................................................
    2: 爸爸送弟弟一本书对吗?
    ......................................................................................................................................
    3: 有几个人给他生日礼物?
    ......................................................................................................................................
    4: 弟弟觉得妈妈送的书怎么样?
    ......................................................................................................................................
    5: 弟弟要去哪儿?
    ......................................................................................................................................

    IV. Dịch các câu sau đây sang tiếng Trung:

    1: Dạo gần đây em không viết chữ Hán nữa, đều bận làm việc.
    ......................................................................................................................................
    2: Quyển vở này là của mẹ mua cho tôi.
    ......................................................................................................................................
    3: Em trai bạn nói chuyện rất dễ nghe.
    ......................................................................................................................................
    4: Tôi cảm thấy chữ Hán không dễ viết nhưng ngữ pháp không khó học.
    ......................................................................................................................................
    5: Cô ấy là học sinh mới, là bạn cùng lớp, cũng là bạn cùng phòng của em.
    ......................................................................................................................................
    6: Trong cái vali đó có gì mà rất nặng.
    ......................................................................................................................................
     

    Tags:
      học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh
    Bài viết liên quan
    • HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    • Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

      Giáo trình giảng dạy TOCFL từ căn bản đến nâng cao bài 2

    • HSK - BÀI 9: 我换人民币HSK - BÀI 9: 我换人民币

    • Bài 1- HSK 3: 第一课:我比你更喜欢音乐Bài 1- HSK 3: 第一课:我比你更喜欢音乐

    • Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11

      <3 Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11, Trung tâm đào tạo ngoại ngữ Việt - Trung gửi tới các giáo viên thân yêu lời chúc sức khỏe , luôn vui tươi và hạnh phúc. 老师节快乐!!!

    • HSK2 - BÀI 16: 你常去图书馆吗?HSK2 - BÀI 16: 你常去图书馆吗?

    • BÀI 10 - HSK3: 第10课:会议厅的门开着呢BÀI 10 - HSK3: 第10课:会议厅的门开着呢

    • Bài 3 - HSK 3: 第三课:冬天快要到了Bài 3 - HSK 3: 第三课:冬天快要到了

    • Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 10Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 10

      第十课:我到日本去了

    • HSK1 - BÀI 11: 第十一课:我们都是留学生。HSK1 - BÀI 11: 第十一课:我们都是留学生。

    Học tiếng trung uy tín

    • Học tiếng trung tại Nghệ An

    • Học tiếng trung tại Hà Tĩnh

    • Học tiếng trung tại Vinh

    • Học tiếng trung tại Cửa Lò

    • Học tiếng trung tại Thái Hoà

    • Học tiếng trung tại Quế Phong

    • Học tiếng trung tại Quỳ Châu

    • Học tiếng trung tại Kỳ Sơn

    • Học tiếng trung tại Tương Dương

    • Học tiếng trung tại Nghĩa Đàn

    • Học tiếng trung tại Quỳ Hợp

    • Học tiếng trung tại Quỳnh Lưu

    • Học tiếng trung tại Con Cuông

    • Học tiếng trung tại Tân Kỳ

    • Học tiếng trung tại Anh Sơn

    Hình ảnh hoạt động

    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • Học tiếng trung căn bản
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh

    TRUNG TÂM HOA NGỮ VIỆT TRUNG

    Địa chỉ: Số 55 - KM02 - Đại lộ Lênin - Tp Vinh

    Điện thoại: 038 3966 886

    Chất Lượng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

    Tiếng trung tổng quát

    + Cách học tiếng trung tại Vinh nhanh và hiệu quả nhất

    + Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

    Tiếng trung giao tiếp

    + Cách đọc tiếng Trung chuẩn và chính xác

    + Các quy tắc viết chữ Hán hiệu quả

    + Lớp tiếng Trung giao tiếp kĩ năng nghe nói

    Giáo trình TOCFL

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

    Học từ vựng qua tranh

    + Những câu nói bất hủ dân tiếng Trung nên học

    + TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

    + Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

    Giáo trình HSK

    Hoạt động chung

    + Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

    Bài giảng HSK

    Đề thi HSK

    Bài tập HSK

    Bài tập HSK1

    + HSK1 - BÀI 15: 你们公司有多少职员?

    + HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

    + HSK1 - BÀI 13: 这是不是中药?

    Bài tập HSK2

    + HSK2 - BÀI 29: 第二十九课:我都做对了

    + HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    + HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)

    Bài tập HSK3

    + BÀI 10 - HSK3: 第10课:会议厅的门开着呢

    + BÀI 2 - HSK3: 第二课:我们那儿 冬天跟北京一样

    + Bài 6 - HSK3: 第六课:我是跟旅游团一起来的。

    Từ vựng T.Trung theo chủ đề

    + Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

    Ngữ Pháp quan trọng

    + Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

    + Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

    Copyright © 2017 by - www.hoctiengtrungtaivinh.com