Học tiếng trung uy tín tại vinh | 0977.769.922

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Lịch Học
  • Các khóa học
    • Tiếng trung tổng quát
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung căn bản
  • Học tiếng Trung
    • Giáo trình HSK
      • Bài giảng HSK
      • Đề thi HSK
      • Bài tập HSK
        • Bài tập HSK1
        • Bài tập HSK2
        • Bài tập HSK3
  • Giáo trình TOCFL
  • Học từ vựng qua tranh
  • Từ vựng T.Trung theo chủ đề
  • Ngữ Pháp quan trọng
  • Góc kỉ niệm
    • Hoạt động chung
    • Hoạt động từ thiện
  • Du học
  • Liên hệ
    • Học tiếng trung tại vinh
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • <
    • >
    1. Trang chủ
    2. Bài tập HSK
    3. Bài tập HSK2

    HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    第三十课: 我来了两个多月了


    Bài 1:.  Sửa câu sai 改错:
    1. 在上个星期的联欢会上,我们表演了节目十五分钟。
    ………………………………………………………………………………………………
    2. 我来中国以前学了太极拳三个月。
    ………………………………………………………………………………………………
    3. 她一个人在宿舍里流泪了一个晚上。
    ………………………………………………………………………………………………
    4. 他们两几个小时谈话以后就回家了。
    ………………………………………………………………………………………………
    5. 昨天我看了电视一个小时多。
    ………………………………………………………………………………………………
    6. 我看了十天你借给我的那本中文小说,才看完。
    ………………………………………………………………………………………………
    7. 我哥哥毕业大学两年了。
    ………………………………………………………………………………………………
    8. 吃完晚饭,我常跟朋友谈一点话。
    ………………………………………………………………………………………………
    9. 我在农村干活了十一年。
    ………………………………………………………………………………………………
    10. 吃完晚饭,我常常跟朋友谈话一会儿。
    ……………………………………………………………………………………………
    Bài 2:  Chọn vị trí chính xác cho từ trong ngoặc
    1. 大卫A 来B 中国只有C 两个 D 月。(多)
    2. 昨天我A打B了C篮球D。(一个小时)
    3. 汽车A二十分钟B来C一辆,D太少了。(才)
    4. 为了学习汉语,了解中国,我们A已经B来C北京D了。(三年半)
    5. 你们怎么才回来A?小王已经在这儿B等了C你们D了。(半个多小时)
    6. A如果B在这里住C,房租当然D可以便宜一点儿。(一年)

    Bài 3: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
    1. 学/汉语/多/了/一年/我/了/的。
    ………………………………………………………………………………………………
    2. 今天/看/晚上/我/一/了/电视。
    ………………………………………………………………………………………………
    3. 前天/我/下午/杂志/看/了/看/一个/小时/半。
    ………………………………………………………………………………………………
    4. 妹妹/的/你/对/生活/这儿/习惯/已经/吧/了?
    ………………………………………………………………………………………………
    5. 虽然/学/时间/的/不长/他,不/很/错/得/说/但是。
    ………………………………………………………………………………………………
    6. 快点儿/经理/我/交/让/计划/书。
    ………………………………………………………………………………………………
    7. 今天/在/了/一个/小时/我/排/队/银行。
    ………………………………………………………………………………………………
    8. 今天/在/路上/修/自行车/我/了/小时/半个。
    ………………………………………………………………………………………………

    Bài 4:. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
    我叫田中,是日本留学生,来中国已经三个月了。来中国以前,我在日本的一家公司工作了五年,很忙也很累,想休息休息。最近几年,公司的很多工作都跟中国有关系,所以,我决定来中国学习一年汉语。来中国以后,我的生活轻松多了。每天只有四节课,上午上课,下午休息,有很多时间可以做自己喜欢做的事。下午我一般不学习,有时候跟朋友一起逛公园,逛超市,有时候去体育馆游泳,打乒乓球,有时候在宿舍上网,看电视,过得很寄服。晚饭以后,我去图书馆学习两个小时。虽然我自己一个人住一个房间,但是我喜欢去图书馆学习。因为在宿舍,我总是想上网,看电视,还常常有朋友来我的宿舍跟我聊天儿。

    Trả lời câu hỏi
    1. 来中国以前,田中工作了几年? 他的工作怎么样?
    ………………………………………………………………………………………………
    2. 田中为什么来中国学习汉语?
    ……………………………………………………………………………………………....
    3. 来中国以后,田中的生活跟以前有什么不一样?
    ………………………………………………………………………………………………
    4. 田中上午一般做什么?下午呢?
    ………………………………………………………………………………………………
    5. 晚上田中在哪儿学习?
    ………………………………………………………………………………………………
     

    Tags:
      học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh
    Bài viết liên quan
    • HSK2 - Bài 20: 第二十课:祝你生日快乐!HSK2 - Bài 20: 第二十课:祝你生日快乐!

    • Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

      Chào các bạn, hôm nay Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài đầu tiên của giáo trình Tocfl nhé.

    • HSK1 - BÀI 8:苹果一斤多少钱?HSK1 - BÀI 8:苹果一斤多少钱?

    • Bài 3 - HSK 3: 第三课:冬天快要到了Bài 3 - HSK 3: 第三课:冬天快要到了

    • HSK1 - BÀI 6: 我学习汉语HSK1 - BÀI 6: 我学习汉语

    • HSK - BÀI 9: 我换人民币HSK - BÀI 9: 我换人民币

    • 𝐋𝐈̣𝐂𝐇 𝐊𝐇𝐀𝐈 𝐆𝐈𝐀̉𝐍𝐆 𝐓𝐇𝐀́𝐍𝐆 𝟏𝟐/𝟐𝟎𝟐𝟎𝐋𝐈̣𝐂𝐇 𝐊𝐇𝐀𝐈 𝐆𝐈𝐀̉𝐍𝐆 𝐓𝐇𝐀́𝐍𝐆 𝟏𝟐/𝟐𝟎𝟐𝟎

    • Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 11Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 11

      Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 11

    • HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)

    • Kỹ năng luyện nghe tiếng trung cho người mới học tiếng trungKỹ năng luyện nghe tiếng trung cho người mới học tiếng trung

      Kỹ năng luyện nghe Tiếng Trung là một kĩ năng hết sức quan trọng trong việc Học Tiếng Trung dành cho người mới bắt đầu học và tiếp xúc với tiếng trung

    Học tiếng trung uy tín

    • Học tiếng trung tại Nghệ An

    • Học tiếng trung tại Hà Tĩnh

    • Học tiếng trung tại Vinh

    • Học tiếng trung tại Cửa Lò

    • Học tiếng trung tại Thái Hoà

    • Học tiếng trung tại Quế Phong

    • Học tiếng trung tại Quỳ Châu

    • Học tiếng trung tại Kỳ Sơn

    • Học tiếng trung tại Tương Dương

    • Học tiếng trung tại Nghĩa Đàn

    • Học tiếng trung tại Quỳ Hợp

    • Học tiếng trung tại Quỳnh Lưu

    • Học tiếng trung tại Con Cuông

    • Học tiếng trung tại Tân Kỳ

    • Học tiếng trung tại Anh Sơn

    Hình ảnh hoạt động

    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • Học tiếng trung căn bản
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh

    TRUNG TÂM HOA NGỮ VIỆT TRUNG

    Địa chỉ: Số 55 - KM02 - Đại lộ Lênin - Tp Vinh

    Điện thoại: 038 3966 886

    Chất Lượng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

    Tiếng trung tổng quát

    + Cách học tiếng trung tại Vinh nhanh và hiệu quả nhất

    + Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

    Tiếng trung giao tiếp

    + Cách đọc tiếng Trung chuẩn và chính xác

    + Các quy tắc viết chữ Hán hiệu quả

    + Lớp tiếng Trung giao tiếp kĩ năng nghe nói

    Giáo trình TOCFL

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

    Học từ vựng qua tranh

    + Những câu nói bất hủ dân tiếng Trung nên học

    + TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

    + Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

    Giáo trình HSK

    Hoạt động chung

    + Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

    Bài giảng HSK

    Đề thi HSK

    Bài tập HSK

    Bài tập HSK1

    + HSK1 - BÀI 15: 你们公司有多少职员?

    + HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

    + HSK1 - BÀI 13: 这是不是中药?

    Bài tập HSK2

    + HSK2 - BÀI 29: 第二十九课:我都做对了

    + HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    + HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)

    Bài tập HSK3

    + BÀI 10 - HSK3: 第10课:会议厅的门开着呢

    + BÀI 2 - HSK3: 第二课:我们那儿 冬天跟北京一样

    + Bài 6 - HSK3: 第六课:我是跟旅游团一起来的。

    Từ vựng T.Trung theo chủ đề

    + Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

    Ngữ Pháp quan trọng

    + Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

    + Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

    Copyright © 2017 by - www.hoctiengtrungtaivinh.com