Học tiếng trung uy tín tại vinh | 0977.769.922

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Lịch Học
  • Các khóa học
    • Tiếng trung tổng quát
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung căn bản
  • Học tiếng Trung
    • Giáo trình HSK
      • Bài giảng HSK
      • Đề thi HSK
      • Bài tập HSK
        • Bài tập HSK1
        • Bài tập HSK2
        • Bài tập HSK3
  • Giáo trình TOCFL
  • Học từ vựng qua tranh
  • Từ vựng T.Trung theo chủ đề
  • Ngữ Pháp quan trọng
  • Góc kỉ niệm
    • Hoạt động chung
    • Hoạt động từ thiện
  • Du học
  • Liên hệ
    • Học tiếng trung tại vinh
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • <
    • >
    1. Trang chủ
    2. Học tiếng Trung

    Học tiếng trung hằng ngày (Cảm ơn và Xin lỗi)

    Cảm ơn và Xin lỗi

    1. 谢谢!谢谢你!
    Xièxie! Xièxie nǐ!
    Xin cám ơn! Cám ơn anh!

    Khi bạn muốn tỏ lời cám ơn người khác, bạn có thể nói “谢谢 Xièxie”, nghĩa là “Cám ơn”. Bạn cũng có thể nói “谢谢你 Xièxie nǐ”. “你 nǐ” nghĩa là bạn.

    2. 非常感谢!
    Fēicháng gǎnxiè!
    Hết sức cám ơn.

    Nếu bày tỏ lòng biết ơn đặc biệt, bạn có thể nói “非常感谢 Fēicháng gǎnxiè”. “非常 fēicháng” là phó từ, có nghĩa là “hết sức”, “rất”. “感谢 gǎnxiè” có nghĩa là “cám ơn”.

    3. 不用谢!
    Bú yòng xiè!
    Không dám.

    Khi có người cám ơn bạn, bạn phải trả lời thế nào? Trong tiếng Hán, người ta thường trả lời “不用谢 Bú yòng xiè”, nghĩa đen là “không cần cảm ơn”. “不用 bú yòng” nghĩa là “không cần”, “谢 xiè” nghĩa là “cám ơn”.

    4. 对不起。
    Duìbùqǐ.
    Xin lỗi.

    Trong trường hợp xin lỗi người khác, bạn có thể nói “对不起 Duìbùqǐ”.

    5. 没关系。
    Méi guānxi.
    Không sao.

    Nếu có người xin lỗi bạn, bạn trả lời: “没关系 Méi guānxi”. “没 méi” có nghĩa là “không”, “chưa”. “关系 guānxi” có nghĩa là “quan hệ”.

    6. 没事儿。
    Méi shìr.
    Không việc gì.

    Khi người khác xin lỗi bạn, bạn có thể trả lời “没关系 Méi guānxi”, cũng có thể trả lời “没事儿 Méi shì r”. “没 méi” có nghĩa là “không”, “chưa”. “事 shì” có nghĩa là “việc”.
     

    ***BÀI TẬP***
    1. Câu nào có nghĩa giống với “没关系 Méi guānxi”?
    A. 非常感谢!
    B. 对不起。
    C. 没事儿。

    2. Khi bạn muốn xin lỗi người khác thì nói:
    A. 没事儿。
    B. 没关系
    C. 对不起。

    3. Khi bạn muốn cảm ơn người khác thì nói:
    A. 谢谢
    B. 不用谢!
    C. 对不起。

    4. Khi người khác xin lỗi bạn thì bạn nên nói:
    A. 谢谢
    B. 没关系
    C. 对不起。

    Tags:
      học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh
    Bài viết liên quan
    • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊUTỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

      Tình yêu là một món quá quá dễ thương mà tạo hóa ban tăng, chúng ta cùng học từ vựng về tình yêu nhé, bài viết dành tặng cho những ai đã, đang và sắp yêu....

    • Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 6Giáo trình giảng dạy Tocfl - Bài 6

      Giáo trình giảng dạy TOCFL từ căn bản đến nâng cao BÀI 6

    • Bí Quyết luyện Tiếng Trung Đơn Giản NhấtBí Quyết luyện Tiếng Trung Đơn Giản Nhất

      Học tiếng Trung là một trong những nhu cầu đang được ưa chuộng nhất hiện nay của các bạn trẻ, bởi vậy có rất nhiều các câu hỏi được đặt ra ““Học tiếng Trung có khó không” ? Làm sao để học tiếng Trung […]

    • Ngữ pháp so sánh trong tiếng TrungNgữ pháp so sánh trong tiếng Trung

      Ngữ pháp So sánh trong tiếng Trung là một trong những phần ngữ pháp rất quan trọng và rất hay được sử dụng. Chúng ta cùng học và luyện ngữ pháp này nhé.

    • HSK 3: BÀI 9: 第九课: 钥匙忘拔下来了HSK 3: BÀI 9: 第九课: 钥匙忘拔下来了

    • Học nghe nói tiếng trung tại Vinh chỉ với 4 bước đơn giảnHọc nghe nói tiếng trung tại Vinh chỉ với 4 bước đơn giản

      Học nghe nói tiếng Trung là một kĩ năng rất quan trọng trong việc thành thạo ngôn ngữ này. Tuy nhiên, để học tốt chúng ta cần có những phương pháp học hiệu quả.

    • Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

      Sinh hoạt câu lạc bộ tiếng trung tại vinh, thật vui và ý nghĩa trong ngày 20.10

    • HSK 3: Bài 1: 第一课:我比你更喜欢音乐HSK 3: Bài 1: 第一课:我比你更喜欢音乐

    • HSK4: BÀI 1: 第十一课:前边开过来一辆空车HSK4: BÀI 1: 第十一课:前边开过来一辆空车

    • HSK2 - Bài 23: 第二十三课:学校里边有邮局吗?HSK2 - Bài 23: 第二十三课:学校里边有邮局吗?

    Học tiếng trung uy tín

    • Học tiếng trung tại Nghệ An

    • Học tiếng trung tại Hà Tĩnh

    • Học tiếng trung tại Vinh

    • Học tiếng trung tại Cửa Lò

    • Học tiếng trung tại Thái Hoà

    • Học tiếng trung tại Quế Phong

    • Học tiếng trung tại Quỳ Châu

    • Học tiếng trung tại Kỳ Sơn

    • Học tiếng trung tại Tương Dương

    • Học tiếng trung tại Nghĩa Đàn

    • Học tiếng trung tại Quỳ Hợp

    • Học tiếng trung tại Quỳnh Lưu

    • Học tiếng trung tại Con Cuông

    • Học tiếng trung tại Tân Kỳ

    • Học tiếng trung tại Anh Sơn

    Hình ảnh hoạt động

    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • Học tiếng trung căn bản
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh

    TRUNG TÂM HOA NGỮ VIỆT TRUNG

    Địa chỉ: Số 55 - KM02 - Đại lộ Lênin - Tp Vinh

    Điện thoại: 038 3966 886

    Chất Lượng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

    Tiếng trung tổng quát

    + Cách học tiếng trung tại Vinh nhanh và hiệu quả nhất

    + Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

    Tiếng trung giao tiếp

    + Cách đọc tiếng Trung chuẩn và chính xác

    + Các quy tắc viết chữ Hán hiệu quả

    + Lớp tiếng Trung giao tiếp kĩ năng nghe nói

    Giáo trình TOCFL

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

    Học từ vựng qua tranh

    + Những câu nói bất hủ dân tiếng Trung nên học

    + TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

    + Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

    Giáo trình HSK

    Hoạt động chung

    + Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

    Bài giảng HSK

    Đề thi HSK

    Bài tập HSK

    Bài tập HSK1

    + HSK1 - BÀI 15: 你们公司有多少职员?

    + HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

    + HSK1 - BÀI 13: 这是不是中药?

    Bài tập HSK2

    + HSK2 - BÀI 29: 第二十九课:我都做对了

    + HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    + HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)

    Bài tập HSK3

    + HSK 3: BÀI 7 :第七课:我的护照你找到了没有?

    + HSK 3: BÀI 8:第八课:我的眼镜摔坏了

    + HSK 3: BÀI 9: 第九课: 钥匙忘拔下来了

    Từ vựng T.Trung theo chủ đề

    + Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

    Ngữ Pháp quan trọng

    + Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

    + Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

    Copyright © 2017 by - www.hoctiengtrungtaivinh.com