Học tiếng trung uy tín tại vinh | 0977.769.922

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Lịch Học
  • Các khóa học
    • Tiếng trung tổng quát
    • Tiếng trung giao tiếp
    • Tiếng trung căn bản
  • Học tiếng Trung
    • Giáo trình HSK
      • Bài giảng HSK
      • Đề thi HSK
      • Bài tập HSK
        • Bài tập HSK1
        • Bài tập HSK2
        • Bài tập HSK3
  • Giáo trình TOCFL
  • Học từ vựng qua tranh
  • Từ vựng T.Trung theo chủ đề
  • Ngữ Pháp quan trọng
  • Góc kỉ niệm
    • Hoạt động chung
    • Hoạt động từ thiện
  • Du học
  • Liên hệ
    • Học tiếng trung tại vinh
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • <
    • >
    1. Trang chủ
    2. Học tiếng Trung
    3. Ngữ Pháp quan trọng

    Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

    Hoa ngữ Việt Trung giới thiệu tới các bạn danh sách và ý nghĩa các bộ thủ thường dùng nhất trong tiếng Hán.
     
     
    CÁC BỘ THỦ THƯỜNG DÙNG NHẤT TRONG TIẾNG TRUNG
     
    Có tổng số  214 bộ thủ trong tiếng Trung, bộ ít nét nhất là 1 nét, bộ nhiều nét nhất là 17 nét. Việc nhớ được các bộ thủ giúp ích rất nhiều trong quá trình học tiếng Trung của người học. Nhiều bạn khi bắt đầu học cũng thường băn khoăn và hỏi liệu em có phải nhớ toàn bộ 214 bộ thủ hay không? Câu trả lời là không cần thiết phải nhớ tất cả 214 bộ thủ! Đối với các bạn mới học, nếu cố gắng đi học toàn bộ 214 bộ thủ tiếng Trung sẽ phản tác dụng. Các bạn sẽ cảm thấy mệt mỏi, chán nản và mất hết tinh thần học chữ Hán. Các bạn chỉ nên học các bộ thủ thường dùng nhất.
     
    Theo thống kê trong khoảng 3000 chữ Hán thông dụng nhất, có khoảng hơn 50 bộ thủ thường dùng. Trung tâm ngoại ngữ Việt Trung giới thiệu tới các bạn danh sách và ý nghĩa các bộ thủ này. Thống kê các bộ thủ thông dụng đôi khi có sự khác biệt nhỏ giữa một số bài viết. Lý do của sự khác biệt này là căn cứ vào số lượng chữ Hán được thống kê. Một ví dụ điển hình là nếu lấy thống kê trong 27000 chữ Hán, bộ điểu 鳥 (鸟) sẽ xuất hiện trong danh sách 50 bộ thường dùng nhất, tuy nhiên nếu dựa trên 3000 chữ Hán thường dùng (tương ứng với trình độ khoảng HSK cấp 5) thì bộ điểu lại không nằm trong 50 bộ thủ thường dùng nhất.
     
    Dưới đây là danh sách các bộ thủ tiếng Trung thường dùng nhất. Việc nắm chắc các bộ thủ này sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn trong nhớ chữ Hán và cách viết chữ Hán.
     
     

    1. 人: BỘ NHÂN: Người, có hai chân, là sinh vật đứng thẳng, còn có dạng nhân đứng 亻.

    2. 刀: BỘ ĐAO: con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.

    3. 力: BỘ LỰC: Sức, như hình bàn tay đánh xuống.

    4. 又: BỘ HỰU: Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.

    5. 讠: BỘ NGÔN: Nói (thoại).

    6. 口: BỘ KHẨU: Miệng (hình cái miệng).

    7. 囗: BỘ VI: Vây quanh (phạm vi, gianh giới bao quanh).

    8. 宀: BỘ MIÊN: Mái nhà.

    9. 门: BỘ MÔN: Cửa.

    10. 彳: BỘ XÍCH: Bước ngắn, bước chân trái.

    11. 土: BỘ THỔ: Đất. Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.

    12. 艹: BỘ THẢO: Cỏ. cách viết khác: 丱, 艸, 艹.

    13. 辶: BỘ SƯỚC: Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶.

    14. 尸: BỘ THI: Thây người chết, Thi thể.

    15. 犭: BỘ KHUYỂN: Con chó. Cách viết khác:犭. :

    16. 巾: BỘ CÂN: Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).

    17. 广: BỘ NGHIỄM: Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).

    18. 夕: BỘ TỊCH: buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).

    19. 女: BỘ NỮ: Con gái. Như người con gái chắp tay trước bụng thu gọn vạt áo.

    20. 子: BỘ TỬ: Con. Hình đứa trẻ mới sinh ra cuốn tã lót không thấy chân.

    21. 寸: BỘ THỐN: Tấc, một phần mười của thước.

    22. 工: BỘ CÔNG: Việc, người thợ ( hình dụng cụ đo góc vuông).

    23. 幺: BỘ YÊU: Nhỏ (hình đứa bé mới sinh).

    24. 弓: BỘ CUNG: Cái cung để bắn tên.

    25. 马: BỘ MÃ: Con ngựa.

    26. 心: BỘ TÂM: Tim(hình quả tim) cách viết khác:忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải (小丶).

    27. 戈: BỘ QUA: Cái kích bằng đầu.

    28. 手: BỘ THỦ: Tay. Cách viết khác: 扌, 才.

    29. 日: BỘ NHẬT: Mặt trời, ban ngày.

    30. 月: BỘ NGUYỆT: Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.

    31. 贝: BỘ BỐI: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí.

    32. 木: BỘ MỘC: Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).

    33. 水: BỘ THỦY: Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.

    34. 火: BỘ HỎA: Lửa giốn như ngọn lửa bố cao, cách viết khác:灬.

    35. 田: BỘ ĐIỀN: Ruộng (hình thử ruông chia bờ xung quanh).

    36. 目: BỘ MỤC: mắt (Hình con mắt).

    37. 示: BỘ KỲ (KÌ, THỊ): Thần đất, báo cho biết trước mọi điều một cách thần kỳ. Cách viết khác: 礻.

    38. 糸: BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).

    39. 耳: BỘ NHĨ: Tai để nghe.

    40. 衣: BỘ Y: Áo.

    41. 言: BỘ NGÔN: Nói (thoại).

    42. 走: BỘ TẨU: Chạy.

    43. 足: BỘ TÚC: Chân.

    44. 金: BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.

    45. 隹: BỘ CHUY: Giống chim đuôi ngắn.

    46. 雨: BỘ VŨ: Mưa.

    47. 食: BỘ THỰC: Ăn.

    48. 纟: BỘ MỊCH: Sợi tơ. (Hình lọn tơ được thắt lại).

    49. 钅: BỘ KIM: Vàng, loài chim, Kim loại nói chung.

    50. 禾: BỘ HÒA: cây lúa.

    51.竹 BỘ TRÚC: Cây Tre, Hình thức khác: ⺮

    52. 虫: BỘ TRÙNG: Côn trùng, rắn rết.

    53. 石: BỘ THẠCH: Đá (Chữ hán 厂- sườn núi, chữ khẩu口- hòn, tảng đá).

    54. 衤: BỘ Y: Áo.

    55. 页: BỘ HIỆT: Cái đầu.

    56. 攵: BỘ PHỐC: Đánh nhẹ, cách viết khác 攵.

     
    HOA NGỮ VIỆT TRUNG

    Địa chỉ: Tòa nhà Trung Anh - Km2 - Đại lộ Lê Nin - Tp.Vinh

    Facebook: HoanguVietTrung

    Hotline: 0977769922 ( Cô Hoàng Anh)

     

     

     

     

    Tags:
      học tiếng trung tại vinh, dạy tiếng trung tại vinh, học tiếng trung quốc, tiếng trung giao tiếp, hoc tieng trung tai vinh, day tieng trung tai vinh, tieng trung vinh
    Bài viết liên quan
    • Kinh nghiệm học tiếng trung cho người mới bắt đầuKinh nghiệm học tiếng trung cho người mới bắt đầu

      Hiện nay có rất nhiều người học tiếng Trung với những mục đích khác nhau: học để tìm việc, học để phục vụ kinh doanh, học để phục vụ công tác nghiên cứu, học để đi tham quan du lịch... Có xác định đượ[…]

    • Lịch khai giảng các khoa học tháng 10/2017Lịch khai giảng các khoa học tháng 10/2017

      Lịch khai giảng các khoa học tiếng trung tại Vinh tháng 10/2017

    • HSK2 - Bài 26: 第二十六课:天方去哪儿了?HSK2 - Bài 26: 第二十六课:天方去哪儿了?

    • HSK1 - BÀI 3:  明天见HSK1 - BÀI 3: 明天见

    • Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng TrungCác bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung

      Các bộ phận trên khuôn mặt bằng tiếng Trung

    • Học Từ Vựng với phim Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

      Mai thứ 5 rồi, có chế nào đang lót dép hóng phim "致我们单纯的小美好-Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của chúng ta" không? Xem phim này nhớ thời đi học quá... Có 1 bạn nữ đã nói răng : " Thanh Xuân đã nợ mình một Gi[…]

    • HSK1 - BÀI 6: 我学习汉语HSK1 - BÀI 6: 我学习汉语

    • THÔNG BÁO NHẬN CHỨNG CHỈ TOCFL NGÀY 21/4/2018THÔNG BÁO NHẬN CHỨNG CHỈ TOCFL NGÀY 21/4/2018

      Thông báo nhận chứng chỉ Tocfl ngày 21/4/2018

    • HSK2 - Bài 25: 第二十五课: 她学的很好 (phần 2)HSK2 - Bài 25: 第二十五课: 她学的很好 (phần 2)

    • Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

      Sinh hoạt câu lạc bộ tiếng trung tại vinh, thật vui và ý nghĩa trong ngày 20.10

    Học tiếng trung uy tín

    • Học tiếng trung tại Nghệ An

    • Học tiếng trung tại Hà Tĩnh

    • Học tiếng trung tại Vinh

    • Học tiếng trung tại Cửa Lò

    • Học tiếng trung tại Thái Hoà

    • Học tiếng trung tại Quế Phong

    • Học tiếng trung tại Quỳ Châu

    • Học tiếng trung tại Kỳ Sơn

    • Học tiếng trung tại Tương Dương

    • Học tiếng trung tại Nghĩa Đàn

    • Học tiếng trung tại Quỳ Hợp

    • Học tiếng trung tại Quỳnh Lưu

    • Học tiếng trung tại Con Cuông

    • Học tiếng trung tại Tân Kỳ

    • Học tiếng trung tại Anh Sơn

    Hình ảnh hoạt động

    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh
    • Học tiếng trung căn bản
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Học viên hoa ngữ việt trung
    • Trung tâm đào tạo tiếng trung tại vinh

    TRUNG TÂM HOA NGỮ VIỆT TRUNG

    Địa chỉ: Số 55 - KM02 - Đại lộ Lênin - Tp Vinh

    Điện thoại: 038 3966 886

    Chất Lượng - Uy Tín - Chuyên Nghiệp

    Tiếng trung tổng quát

    + Cách học tiếng trung tại Vinh nhanh và hiệu quả nhất

    + Làm thế nào để có được cách học tiếng Trung giao tiếp nhanh nhất

    Tiếng trung giao tiếp

    + Cách đọc tiếng Trung chuẩn và chính xác

    + Các quy tắc viết chữ Hán hiệu quả

    + Lớp tiếng Trung giao tiếp kĩ năng nghe nói

    Giáo trình TOCFL

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 1

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 2

    + Giáo trình giảng dạy TOCFL - Bài 3

    Học từ vựng qua tranh

    + Những câu nói bất hủ dân tiếng Trung nên học

    + TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU

    + Học Từ Vựng với phim " Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của Chúng ta"

    Giáo trình HSK

    Hoạt động chung

    + Tổ chức Câu lạc bộ và Chúc mừng ngày lễ 20-10

    Bài giảng HSK

    Đề thi HSK

    Bài tập HSK

    Bài tập HSK1

    + HSK1 - BÀI 15: 你们公司有多少职员?

    + HSK1 - BÀI 14: 你的车是新的还是旧的

    + HSK1 - BÀI 13: 这是不是中药?

    Bài tập HSK2

    + HSK2 - BÀI 29: 第二十九课:我都做对了

    + HSK2 - BÀI 30: 第三十课: 我来了两个多月了

    + HSK2 - Bài 27: 第二十七课:玛丽哭了 (phần 2)

    Bài tập HSK3

    + BÀI 10 - HSK3: 第10课:会议厅的门开着呢

    + BÀI 2 - HSK3: 第二课:我们那儿 冬天跟北京一样

    + Bài 6 - HSK3: 第六课:我是跟旅游团一起来的。

    Từ vựng T.Trung theo chủ đề

    + Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc

    Ngữ Pháp quan trọng

    + Tổng hợp các bộ thủ thường gặp

    + Tổng hợp các LƯỢNG TỪ trong tiếng Trung

    Copyright © 2017 by - www.hoctiengtrungtaivinh.com